MassageX-Tin
Già Làng Massage
- X Points
- 0
Bảng giá Honda Air Blade mới nhất hôm nay
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda Air Blade mới nhất trong nửa cuối tháng 9/2022 như sau:
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Thiết kế với vẻ ngoài ấn tượng, với các đường nét gân dập nổi tạo theo hình “tia sét”, Air Blade mới hiện nay tỏ ra nam tính, hiện đại và rất thể thao. Phần trung tâm và đuôi xe được tuốt lại đem lại sự khỏe khoắn hơn. Trong khi phiên bản 160cc còn có kính chắn gió nhỏ phía trước, cùng tiết diện lốp xe lớn, nhìn hoành tráng và vận hành vững vàng.
Cùng với diện mạo ấn tượng, Honda Air Blade còn sở hữu loạt trang bị ấn tượng. Đèn pha loại bóng LED, trên xe có trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, ổ sạc điện thoại, đồng hồ kỹ thuật số LCD hiển thị đầy đủ các thông số, hệ thống phanh đĩa và ABS (tùy phiên bản). Cốp xe lại rộng 23,2 lít, để đồ thoải mái.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade
Khối lượng bản thânAir Blade 125: 113 kg; Air Blade 160: 114 kgDài x Rộng x CaoAir Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm; Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mmKhoảng cách trục bánh xe1.286 mmĐộ cao yên775 mmKhoảng sáng gầm xeAir Blade 125: 141 mm; Air Blade 160: 142 mmDung tích bình xăng4,4 lítKích cỡ lốp trướcAir Blade 125: 80/90; Air Blade 160: 90/80Kích cỡ lốp sauAir Blade 125: 90/90; Air Blade 160: 100/80Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịchCông suất tối đaAir Blade 125: 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút; Air Blade 160: 11,2 kW tại 8.000 vòng/phútMức tiêu thụ nhiên liệuAir Blade 125: 2,26 lít/100 km; Air Blade 160: 2,3 lít/100 kmHộp sốVô cấpLoại truyền độngDây đai, biến thiên vô cấpHệ thống khởi độngĐiệnMô-men cực đạiAir Blade 125: 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút; Air Blade 160: 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phútDung tích xi lanhAir Blade 125: 124,8cc; Air Blade 160: 156,9ccCả Air Blade 125 và 160 giờ đây được trang bị động cơ eSP+4 valve, thế hệ mới nhất như các dòng xe tay ga cao cấp như SH350i, SH125i/150i và SH Mode. Động cơ mới giúp xe không những tăng công suất, vận hành êm ái mà còn tiết kiệm xăng. Khả năng bứt tốc của xe cũng tăng lên đáng kể, leo dốc khỏe hơn, đem lại trải nghiệm lái phấn khích cho người dùng.
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực tỉnh Bình Dương cho thấy, giá xe Air Blade có độ tăng không giống nhau ở các phiên bản. Trong đó Air Blade bản 125cc có giá bán thực tế khoảng 44-48 triệu đồng, chênh cao hơn giá đề xuất 3-6 triệu đồng. Còn Air Blade bản 160cc có giá dao động từ 56-58, chênh nhẹ so với giá niêm yết.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda Air Blade mới nhất trong nửa cuối tháng 9/2022 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 41,32 | 44 |
Air Blade 125 Đặc biệt | 42,5 | 48 |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn | 55,99 | 56 |
Air Blade 160 Đặc biệt | 57,19 | 58 |
Thiết kế với vẻ ngoài ấn tượng, với các đường nét gân dập nổi tạo theo hình “tia sét”, Air Blade mới hiện nay tỏ ra nam tính, hiện đại và rất thể thao. Phần trung tâm và đuôi xe được tuốt lại đem lại sự khỏe khoắn hơn. Trong khi phiên bản 160cc còn có kính chắn gió nhỏ phía trước, cùng tiết diện lốp xe lớn, nhìn hoành tráng và vận hành vững vàng.
Cùng với diện mạo ấn tượng, Honda Air Blade còn sở hữu loạt trang bị ấn tượng. Đèn pha loại bóng LED, trên xe có trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, ổ sạc điện thoại, đồng hồ kỹ thuật số LCD hiển thị đầy đủ các thông số, hệ thống phanh đĩa và ABS (tùy phiên bản). Cốp xe lại rộng 23,2 lít, để đồ thoải mái.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade
Khối lượng bản thânAir Blade 125: 113 kg; Air Blade 160: 114 kgDài x Rộng x CaoAir Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm; Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mmKhoảng cách trục bánh xe1.286 mmĐộ cao yên775 mmKhoảng sáng gầm xeAir Blade 125: 141 mm; Air Blade 160: 142 mmDung tích bình xăng4,4 lítKích cỡ lốp trướcAir Blade 125: 80/90; Air Blade 160: 90/80Kích cỡ lốp sauAir Blade 125: 90/90; Air Blade 160: 100/80Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịchCông suất tối đaAir Blade 125: 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút; Air Blade 160: 11,2 kW tại 8.000 vòng/phútMức tiêu thụ nhiên liệuAir Blade 125: 2,26 lít/100 km; Air Blade 160: 2,3 lít/100 kmHộp sốVô cấpLoại truyền độngDây đai, biến thiên vô cấpHệ thống khởi độngĐiệnMô-men cực đạiAir Blade 125: 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút; Air Blade 160: 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phútDung tích xi lanhAir Blade 125: 124,8cc; Air Blade 160: 156,9ccCả Air Blade 125 và 160 giờ đây được trang bị động cơ eSP+4 valve, thế hệ mới nhất như các dòng xe tay ga cao cấp như SH350i, SH125i/150i và SH Mode. Động cơ mới giúp xe không những tăng công suất, vận hành êm ái mà còn tiết kiệm xăng. Khả năng bứt tốc của xe cũng tăng lên đáng kể, leo dốc khỏe hơn, đem lại trải nghiệm lái phấn khích cho người dùng.
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực tỉnh Bình Dương cho thấy, giá xe Air Blade có độ tăng không giống nhau ở các phiên bản. Trong đó Air Blade bản 125cc có giá bán thực tế khoảng 44-48 triệu đồng, chênh cao hơn giá đề xuất 3-6 triệu đồng. Còn Air Blade bản 160cc có giá dao động từ 56-58, chênh nhẹ so với giá niêm yết.